Characters remaining: 500/500
Translation

lả tả

Academic
Friendly

Từ "lả tả" trong tiếng Việt có nghĩa là "tản mát" hoặc "rời rạc", thường được dùng để mô tả một trạng thái không gọn gàng, sự rơi rải hoặc không tập trung.

Định nghĩa:
  • Lả tả: Từ này thường dùng để chỉ những vật thể hoặc sự việc nằm rải rác, không trật tự, có thể do rơi xuống, hoặc do không được sắp xếp ngăn nắp.
dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • "Những chiếc vàng lả tả rơi xuống mặt đất trong gió thu." (Chiếc rơi rải rác, không tập trung)
  2. Trong tình huống cụ thể:

    • "Khi tôi mở chiếc túi ra, các tài liệu lả tả rơi ra ngoài." (Các tài liệu không được xếp gọn, rải rác khắp nơi)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sau cơn bão, những mảnh vụn lả tả khắp nơi, tạo nên một cảnh tượng hỗn độn." (Mảnh vụn không được sắp xếp, rời rạc)
  • "Giữa đám đông, những tiếng cười lả tả vang lên, không ai chú ý đến nhau." (Tiếng cười không tập trung vào một chỗ, rải rác khắp nơi)
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "lả tả" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng nhìn chung vẫn giữ nguyên nghĩa là sự rời rạc, tản mát.
  • Biến thể gần giống có thể "tản mát", nhưng "tản mát" thường không sắc thái chỉ sự rơi rải như "lả tả".
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Rải rác: Cũng có nghĩa tương tự khi nói về sự phân tán không tập trung.
  • Vương vãi: Thể hiện sự rơi rải không trật tự, nhưng không nhất thiết chỉ về việc rơi xuống.
  • Tán loạn: Có thể dùng khi nói về sự hỗn loạn trong một nhóm người, không gọn gàng.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "lả tả", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng nghĩa của từ phù hợp với ý bạn muốn diễn đạt. Hơn nữa, từ này thường mang sắc thái miêu tả sự hỗn độn nhẹ nhàng, không quá nặng nề hay tiêu cực.

  1. Tản mát, rời rạc : Ôm tập báo, để rơi lả tả.

Words Containing "lả tả"

Comments and discussion on the word "lả tả"